🔍
Search:
SỰ KHÁNH THÀNH
🌟
SỰ KHÁNH THÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
공사를 다 끝냄.
1
SỰ HOÀN CÔNG, SỰ KHÁNH THÀNH:
Sự hoàn tất công trình.
-
Danh từ
-
1
우체국이나 방송국 등이 일을 처음으로 시작함.
1
SỰ KHÁNH THÀNH, SỰ KHAI TRƯƠNG:
Việc một cơ quan như bưu điện hay đài truyền hình bắt đầu làm việc lần đầu tiên.
-
Động từ
-
1
병원, 학원 등의 기관을 새로 열어 일을 시작하다.
1
KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH:
Mở cửa các cơ quan như bệnh viện, học viện và bắt đầu làm việc.
-
2
국회나 의회가 공식적으로 회의를 시작하다.
2
MỞ CUỘC HỌP:
Quốc hội hay hội đồng (nhân dân) bắt đầu cuộc họp chính thức.
-
☆
Danh từ
-
1
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶.
1
SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH:
Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.
-
2
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 그날의 운영을 시작함.
2
SỰ MỞ CỬA:
Việc thư viện, viện bảo tàng hay trung tâm thể thao bắt đầu hoạt động của ngày hôm đó.
-
Danh từ
-
1
병원, 학원 등의 기관을 새로 열어 일을 시작함.
1
SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH:
Việc mở cửa các cơ quan như bệnh viện, học viện và bắt đầu làm việc.
-
2
국회나 의회가 공식적으로 회의를 시작함.
2
(SỰ) MỞ CUỘC HỌP:
Việc quốc hội hay hội đồng (nhân dân) bắt đầu họp hội nghị chính thức.
-
Danh từ
-
1
외국과 교류를 하고 물품을 사고팔 수 있게 항구를 개방함.
1
SỰ MỞ CẢNG THÔNG THƯƠNG:
Sự mở cảng biển để có thể mua bán hàng hóa và giao lưu với nước ngoài.
-
2
새로 항구나 공항을 열어 업무를 시작함.
2
SỰ KHÁNH THÀNH (SÂN BAY, CẢNG):
Sự mở sân bay hay cảng mới và bắt đầu hoạt động.